top of page
アンカー 1
アンカー 1

 Vô thanh hoá nguyên âm 

練習きく1.png

 Luyện nghe 1 

Cùng nghe và so sánh khi nào có nguyên âm và không có nguyên âm.
つくえ.png
つくえ 母音あり tsu
つくえ 母音なし ts
つくえ 母音あり 母音なし
ひとり.png
ひとり 母音あり hi
ひとり 母音なし h
ひとり 母音あり 母音なし
くつした.png
くつした 母音あり ku, shi
くつした 母音なし k, sh
くつした 母音あり 母音なし

 Luyện nghe 2 

Hãy nghe xem phần gạch dưới có nguyên âm hay không. Mỗi câu sẽ được nghe hai lần.

無声化 聞き取り2.png

Đáp án 1 母音あり、2 母音なし、3 母音なし、4 母音あり、5 母音なし、6 母音あり、7 母音あり、8 母音なし、9 母音なし、10 母音あり

Bây giờ chúng ta hãy nghe cả hai và so sánh. Chúng ta sẽ nghe lần lượt mỗi câu một lần.

Khi bạn đã hiểu được điểm khác biệt, hãy thử bắt chước phát âm theo. Hãy so sánh cách phát âm của bạn và giọng mẫu để xem có giống nhau không nhé.

 Luyện nghe 3 

Hãy nghe xem phần gạch dưới có nguyên âm hay không. Mỗi câu sẽ được nghe hai lần.

無声化 聞き取り3.png

Đáp án 1 母音あり、2 母音なし、3 母音あり、4 母音あり、5 母音なし、6 母音なし、7 母音あり、8 母音あり、9 母音なし、10 母音あり

Bây giờ chúng ta hãy nghe cả hai và so sánh. Chúng ta sẽ nghe lần lượt mỗi câu một lần.

Khi bạn đã hiểu được điểm khác biệt, hãy thử bắt chước phát âm theo. Hãy so sánh cách phát âm của bạn và giọng mẫu để xem có giống nhau không nhé.

練習.png

 Luyện tập phát âm (Từ đơn) 

Hãy nghe và bắt chước phát âm. Hãy cố gắng phát âm chữ màu xanh vô thanh hoá nguyên âm.

無声化練習 発音1.png
1 学生、靴、いくつ、きつい、秋田、行きたい
2 明日、しかし、教室、スキー、息子、すき焼き
3 地下鉄、力、遅刻、机、疲れる、受付
4 引き出し、一人、引っ越し、二人、洋服、不思議
5 ピカソ、鉛筆、ぴかぴか、切腹、カプチーノ
6 います。あります。食べます。いました。見ました。読みました。
 Luyện tập phát âm (Câu ngắn) 

Hãy nghe và bắt chước phát âm. Không phát âm nguyên âm tại các chữ màu xanh.

無声化練習 発音2.png
01 机の引き出し。
02 不思議な人です。
03 マークさんは大学生です。
04 7時に来てください。
05 宿題がたくさんあります。
06 地下鉄で来ました。
07 いつか秋田に行きたいです。
08 明日英語のテストがあります。
09 どんなスポーツが好きですか。
10 疲れて力が出ません。
11 洋服と靴を買いました。
12 息子が一人います。
Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức
© 2021-2024 JP-lab
bottom of page